Có 1 kết quả:
白芍 bạch thược
Từ điển trích dẫn
1. Rễ của cây thược dược phơi khô chế thành thuốc, thứ vàng nhạt gọi là “xích thược” 赤芍, thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, cũng là tên vị thuốc Bắc.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0